🔍
Search:
CHUYỂN TẢI
🌟
CHUYỂN TẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3
결혼을 시키다.
3
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4
어떤 곳에 소속되게 하다.
4
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6
떠나게 하다.
6
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7
시간을 지나가게 하다.
7
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8
죽어서 이별하다.
8
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10
내용이 전달되게 하다.
10
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.
🌟
CHUYỂN TẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
도형이나 전시 등 눈으로 보이는 표현을 통해 실용적인 정보를 전달하는 디자인.
1.
THIẾT KẾ THỊ GIÁC:
Thiết kế chuyển tải thông tin thực tế thông qua cách biểu hiện cho xem bằng mắt đồ họa hay trưng bày...
-
None
-
1.
광섬유를 통하여 빛의 신호를 보내 정보를 주고받는 통신.
1.
TRUYỀN THÔNG QUANG:
Truyền thông chuyển tải thông tin bằng cách gửi tín hiệu ánh sáng qua các sợi quang.
-
None
-
1.
전달하려는 내용을 그림으로 나타낸 문자나 기호.
1.
VĂN TỰ TƯỢNG HÌNH, CHỮ TƯỢNG HÌNH:
Chữ viết hay ký hiệu thể hiện nội dung cần chuyển tải bằng hình vẽ .
-
Danh từ
-
1.
중요한 내용이나 말, 글 등을 세상에 알리지 않고 상대방에게만 전달하려고 몰래 보내는 사람.
1.
PHÁI VIÊN MẬT, SỨ GIẢ MẬT:
Người được cử đi một cách lén lút để chuyển tải những thứ như một nội dung quan trọng hay lời nói, bài viết đến chỉ một đối tượng chứ không để nhiều người biết.
-
Danh từ
-
1.
조사, 연구, 실험 등의 결과에 관한 보고서.
1.
BẢN BÁO CÁO:
Bản báo cáo về kết quả của việc điều tra, nghiên cứu, thí nghiệm...
-
2.
대학에서 학생들이 교수에게 제출하는 보고서.
2.
BÀI BÁO CÁO:
Bản báo cáo mà sinh viên nộp cho giáo sư ở đại học.
-
3.
신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 전하는 것.
3.
VIỆC ĐƯA TIN:
Việc chuyển tải tin tức của hiện trường trên báo chí, phát thanh truyền hình, tạp chí...
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 전달 매체.
1.
ĐA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG:
Phương tiện chuyển tải nhiều.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 지시, 명령 등을 전해 주는 사람.
1.
NGƯỜI ĐƯA TIN, SỨ GIẢ:
Người chuyển tải mệnh lệnh, chỉ thị hay đồ vật.
-
2.
인터넷을 이용하여 대화를 하거나 테이터를 주고받을 수 있는 프로그램.
2.
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ LIÊN LẠC TRỰC TUYẾN MESSENGER:
Chương trình có thể dùng internet đối thoại hoặc trao đổi dữ liệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
그릇이나 상자 등의 안에 든 것.
1.
CÁI BÊN TRONG:
Cái chứa bên trong bát hay hộp.
-
2.
사물이나 일의 속을 이루는 사정이나 형편.
2.
NỘI DUNG:
Sự tình hay tình hình tạo nên cái bên trong của công việc hay sự vật.
-
3.
말, 글, 그림, 영화 등의 줄거리. 또는 그것들로 전하고자 하는 것.
3.
NỘI DUNG:
Phần tóm tắt của lời nói, bài viết, bức tranh, bộ phim. Hoặc cái định chuyển tải bằng những cái đó.
-
Danh từ
-
1.
일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.
1.
VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU:
Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 전달되는 작품.
1.
PHIM ẢNH:
Tác phẩm được chuyển tải thông qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
-
Động từ
-
1.
사물이 어떤 대상에게 전해져 받게 되다.
1.
ĐƯỢC CHUYỂN ĐI, ĐƯỢC GỬI ĐI:
Sự vật được chuyển và nhận bởi đối tượng nào đó.
-
2.
내용이나 뜻이 전해져 알려지다.
2.
ĐƯỢC TRUYỀN ĐẠT:
Ý nghĩa hay nội dung được chuyển tải cho biết.
-
3.
신호나 자극 등이 다른 곳에 보내지거나 전해지다.
3.
ĐƯỢC TRUYỀN TẢI:
Tín hiệu hay sự kích thích... được gửi hay chuyển sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
한 방송국의 방송을 다른 방송국이 연결하여 내보내는 방송.
1.
SỰ TIẾP SÓNG, SỰ TIẾP ÂM:
Sự phát sóng mà một đài truyền hình nào đó kết nối sóng của đài truyền hình khác và phát đi.
-
2.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국이 연결하여 전달하는 방송.
2.
VIỆC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Việc truyền hình mà đài truyền hình kết nối và chuyển tải tình hình thực tế ngoài đài truyền hình như trận đấu, họp quốc hội hay hiện trường vụ việc.